Giới thiệu JBL CBT 200LA-1
Loa cột Line Array JBL CBT 200LA-1 của JBL sử dụng Công nghệ Constant Beamwidth được thiết kế để cung cấp vùng phủ sóng âm thanh định hướng liên tục băng thông tần số rộng lên đến tần số cao nhất và giảm hiện tượng lệch vùng phủ sóng. Cụm loa bao gồm 1 loa trên và 1 loa dưới, được ghép nối với nhau tạo thành một loa cột dài 2m.
Tìm hiểu thêm về công nghệ Constant Beamwidth
JBL CBT 200LA-1

JBL CBT 200LA-1 phù hợp với các không gian rộng, các nhà thờ có chiều rộng lớn và không có hàng cột giữa để lắp loa. Với CBT 200, chúng ta có thể lắp loa 2 bên tường, với khả năng điều hướng âm thanh, loa có thể phủ âm thanh tới các vị trí xa trong không gian.

JBL CBT 200LA-1 có gì đặc biệt
- Loa cột JBL CBT 200 có thể điều chỉnh từng loa riêng biệt để đạt được góc phủ âm thanh theo ý đồ và không gian lắp đặt. Điều này cho phép hướng các mức âm thanh cao hơn đến các khu vực xa của khu vực nghe, cân bằng sự khác biệt về mức áp suất âm thanh từ trước ra sau trong không gian.
- Công tắc chuyển đổi chế độ Giọng nói- âm nhạc cho phép nâng cao hiệu suất âm thanh theo mục đích sử dụng.
- Phạm vi phủ sóng dọc có thể chuyển đổi giữa 30° và 15° đối với phạm vi phủ sóng trung bình hoặc tầm xa.
- Cài đặt vùng phủ sóng theo chiều dọc Progressive-Gradient không đối xứng hướng nhiều âm thanh hơn đến khu vực xa hơn của không gian nghe, làm cho mức âm thanh từ trước ra sau nhất quán hơn. Progressive-Gradient có thể điều chỉnh được.
- Chiều rộng hẹp 98,5 mm (3,8 in) phù hợp với nhiều không gian.
- Dynamic Sonic-Guard™ – Bảo vệ quá tải
- Bao gồm giá treo tường xoay (pan)/nghiêng
- Biến áp 70V/100V tích hợp.
Thông số kĩ thuật JBL CBT 200
Dải tần số | -10 dB: 80 Hz – 20 kHz |
Đáp ứng tần số ± 3dB | 130 Hz – 18 kHz (phủ sóng hẹp, cài đặt chế độ nhạc) |
Góc phủ sóng dọc | Chế độ thu hẹp: 15° Chế độ rộng: 30° Chế độ tăng dần không đối xứng: 22° |
Góc phủ sóng ngang | 150° |
Công suất | 650 W, cực đại 2600 W (2 giờ) 400 W, cực đại 1600 W (100 giờ) |
Mức áp suất âm thanh tối đa (SPL) | Chế độ hẹp (giọng nói): 123 dB, cực đại 129 dB Chế độ hẹp (âm nhạc): 120 dB, cực đại 126 dB Chế độ rộng (giọng nói): 121 dB, cực đại 127 dB Chế độ rộng (âm nhạc): 118 dB, cực đại 124 dB Asymmetrical Progressive-Gradient Mode (giọng nói): 122 dB, cực đại 128 dB Chế độ tăng dần không đối xứng (âm nhạc): 119 dB, cực đại 125 dB |
Độ nhạy | Chế độ Thu hẹp (giọng nói): 95 dB (2 – 5 kHz) Chế độ Thu hẹp (âm nhạc): 92 dB (150 Hz – 18 kHz) Chế độ Rộng (giọng nói): 93 dB (2 – 5 kHz) Chế độ Rộng (âm nhạc): 90 dB (150 Hz – 18 kHz) Chế độ tăng dần không đối xứng (giọng nói): 94 dB (2 – 5 kHz) Chế độ tăng dần không đối xứng (âm nhạc): 91 dB (150 Hz – 18 kHz) |
Củ loa | 32 x 2″ (50 mm) với nam châm neodymium kép |
Trở kháng | 8 ohms |
Thùng loa | Tủ ABS gia cố bằng sợi thủy tinh, lưới tản nhiệt bằng nhôm sơn |
kích thước | 78,7 x 3,9 x 6,0″ / 200,0 x 9,9 x 15,3 cm |
Cân nặng | 32,2 lb / 14,6 kg |
UtnvWaife –
viagra over the counter usa
Bret Brougham –
Outstanding feature
SyhkPable –
zoloft pregnancy category